1 |
quật cườngtt. Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục: truyền thống quật cường của dân tộc tinh thần quật cường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quật cường". Những từ có chứa "quật cường" in its definit [..]
|
2 |
quật cườngcứng cỏi, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục tinh thần quật cường ý chí quật cường Đồng nghĩa: bất khuất
|
3 |
quật cườngtt. Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục: truyền thống quật cường của dân tộc tinh thần quật cường.
|
4 |
quật cường Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục. | : ''Truyền thống '''quật cường''' của dân tộc.'' | : ''Tinh thần '''quật cường'''.''
|
5 |
quật cườngQuật cường thể hiện ý chí dũng cảm và tinh thần đoàn kết của dân tộc ta. Đây là truyền thống tốt đẹp của những người dân luôn luôn hi sinh vì dân tộc đất nước. Do đó, chúng ta nên giữ vững truyền thống tốt đẹp này!! Người viết:Vương Nguyên ( TFBOYS )
|
<< quận công | quật khởi >> |